Hiệu chuẩn Hóa Lý giúp các thiết bị đo lường hoạt động chính xác, đảm bảo không xảy ra sai sót làm ảnh hưởng đến quá trình sản xuất, tối ưu hóa quy trình và năng suất của các nhà máy, doanh nghiệp.

  • LĨNH VỰC HIỆU CHUẨN
TT TÊN PHƯƠNG TIỆN ĐO PHẠM VI ĐO TÊN DỊCH VỤ
1 Máy đo pH/ pH meter (0 – 14) pH Hiệu chuẩn
2 Máy đo độ dẫn điện/ Conductivity meter 5 µS/cm

10 µS/cm

84 µS/cm

1413 µS/cm

12,88 mS/cm

79,83 mS/cm

111,8 mS/cm

Hiệu chuẩn
3 Thiết bị đo độ nhớt/ Dynamic viscometer 14 mPa.s

212 mPa.s

75 Pa.s

Hiệu chuẩn
4 Máy đo thành phần XRF/ X-Ray Analyzer As: 17,0 mg/kg

Br: 1,43 g/kg

Cd: 146 mg/kg

Cl: 380 mg/kg

Cr: 45,1 mg/kg

Hg: 9,9 mg/kg

Pb: 69,7 mg/kg

S: 0,64 mg/kg

Sb: 86 mg/kg

Hiệu chuẩn
5 Khúc xạ kế/ Refractometer 30 g/l NaCl

58,4 g/l NaCl

125 g/l NaCl

10 ° Brix

15 ° Brix

40 ° Brix

1,5369 RI

1,55803 RI

Hiệu chuẩn
6 Thiết bị đo nồng độ khí gas/ Gas Analyzers C4H8 100 µmol/mol

CO 100 µmol/mol

CH4 2,5 mol/mol (50 % LEL)

O2: 10 mol/mol

O2: 18 mol/mol

O2: 20,9 mol/mol

H2S: 25 µmol/mol

Hiệu chuẩn
  • MỘT SỐ CHUẨN MẪU SỬ DỤNG

  • THIẾT BỊ ĐO NHIỆT ĐỘ, ĐỘ ẨM MÔI TRƯỜNG

Là thiết bị được sử dụng để đo nhiệt độ và độ ẩm môi trường một cách linh hoạt và nhanh chóng. Một số thiết bị có tích hợp chức năng tự ghi, giúp thuận tiện cho việc theo dõi, kiểm soát.

THIẾT BỊ ĐO PH

Là thiết bị đo độ kiềm, axit của dung dịch.

THIẾT BỊ ĐO ĐỘ DẪN ĐIỆN

Là thiết bị dùng để đo lường khả năng dẫn điện của một dung dịch.

THIẾT BỊ ĐO ĐỘ NHỚT

Là một công cụ dùng để đo độ nhớt của một chất lỏng. Có hai loại độ nhớt là độ nhớt động (máy đo độ nhớt) và độ nhớt tĩnh (Cốc độ nhớt).

TỶ TRỌNG KẾ

Đây là dụng cụ đo khối lượng riêng của chất lỏng theo nguyên tắc độ nổi